| [nghĩ ra] |
| | to think of; to find out; to discover |
| | Nhưng bọn tớ không nghĩ ra được cách nào khác để giúp họ |
| But we couldn't think of any other way to help them |
| | Tôi chẳng đoán được họ sẽ nghĩ ra chuyện gì mới nữa |
| I cannot guess whatever they will think of next |
| | Điều đó tôi còn chưa nghĩ ra nữa là! |
| I'd never have thought of that! |
| | Tôi vừa mới nghĩ ra chỗ nó cất cái đó |
| I've just found out where he'd kept it |
| | Nhất định tôi sẽ nghĩ ra cách cứu họ |
| I'm sure to find out how to save them |